V/v điều tiết các thuốc đã trúng thầu theo công văn số 1578/SYT-NVD

Điều tiết các thuốc đã trúng thầu năm 2018 - 2021 giữa các cơ sở khám chữa bệnh

         Ngày 27 tháng 4 năm 2021, Sở Y tế thành phố Đà Nẵng đã ban hành Công văn số 1578/SYT-NVD về việc điều tiết các thuốc đã trúng thầu năm 2018 - 2021 giữa các cơ sở khám chữa bệnh

Công văn số: 1578/SYT-NVD ngày 27/4/2021

PHỤ LỤC
DANH MỤC THUỐC ĐIỀU CHUYỂN NĂM 2021
(Đính kèm Công văn số 1578/SYT-NVD ngày 27/4/2021 của Sở Y tế thành phố Đà Nẵng)

STT

Số Quyết định

STT Phụ lục

Phụ lục

Tên thuốc - Hoạt chất

Nồng độ, hàm lượng

Đơn vị tính

Điều chuyển từ đơn vị

Phân bổ cho  đơn vị

Số lượng

1

560/QĐ-SYT

45

1.4

Binocrit (Erythropoietin)

2.000IU

Bơm tiêm

BV. Tâm Trí

TTYT. huyện Hòa Vang

16

2

560/QĐ-SYT

10

2.1

Stugeron (Cinnarizine)

25mg

Viên

TTYT. quận Thanh Khê

TTYT. huyện Hòa Vang

20.000

3

560/QĐ-SYT

13

1.8

Apratam (Piracetam)

400mg

Viên

BV. Ung Bướu

TTYT. huyện Hòa Vang

9.000

4

560/QĐ-SYT

1

3.1

Bổ huyết ích não BDF (Cao khô Đương Quy, Cao khô Bạch quả)

300mg + 40mg

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TTYT. huyện Hòa Vang

40.000

5

560/QĐ-SYT

5

3.6

Sáng mắt (Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy).)

Bột đương quy 160mg; Hỗn hợp cao dược liệu 255mg (tương đương Trạch tả 206mg; Thục địa 206mg; Thảo quyết minh 286mg; Hoài sơn 247mg; Hạ khô thảo 50mg; Hà thủ ô 221mg; Cúc hoa 112mg)

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TTYT. huyện Hòa Vang

20.000

6

560/QĐ-SYT

6

3.6

Cồn xoa bóp Jamda (Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng).)

Ô đầu 500mg; địa liền 500mg; đại hồi 500mg; quế nhục 500mg;thiên niên kiện 500mg; uy linh tiên 500mg; mã tiền 500mg; huyết giác 500mg; xuyên khung 500mg; tế tân 500mg; methyl salicylat 5ml;

Lọ

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TTYT. huyện Hòa Vang

1.000

7

560/QĐ-SYT

3

3.13

Quy tỳ (Bạch truật, Bạch linh,  Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Đẳng sâm, Mộc  hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo )

248mg, 248mg, 124mg, 124mg, 124mg, 63mg, 62mg, 248mg, 248mg, 248mg, 63mg

Viên

BV. Y học cổ truyền

TTYT. huyện Hòa Vang

2.000

8

560/QĐ-SYT

5

3.10

Hoạt huyết Phúc Hưng (Bột Đương quy; Cao đặc dược liệu ( tương đương với Thục địa 400mg; Ngưu tất 400mg; Xuyên khung 300mg; Ích mẫu 300mg).)

120mg; 240mg (400mg, 400mg, 300mg, 300mg)

Viên

BV. Y học cổ truyền

TTYT. huyện Hòa Vang

30.000

9

560/QĐ-SYT

116

1.4

Mydrin-P (Tropicamide + Phenylephrine HCl)

(50mg + 50mg)/10ml

Lọ

TTYT. quận Liên Chiểu

TTYT. huyện Hòa Vang

5

10

560/QĐ-SYT

8

1.31

Degicosid 8 (Thiocolchicosid)

8mg

Lọ

TTYT. quận Liên Chiểu

TTYT. huyện Hòa Vang

2.000

11

560/QĐ-SYT

64

1.3

Bifehema (Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat)

399mg + 10,77mg + 5mg

Ống

BV. Đà Nẵng

TTYT. huyện Hòa Vang

36.000

12

560/QĐ-SYT

275

1.4

Glucolyte-2 (Natri clorid + kali clorid+ monobasic kali phosphat+ natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose)

(1,955g + 0,375g + 0,68g + 0,68g + 0,316g + 5,76mg + 37,5g)/500ml

Chai

BV. Đà Nẵng

TTYT. huyện Hòa Vang

100

13

560/QĐ-SYT

5

1.94

Atimezon inj (Omeprazol)

40mg

Lọ

BV. Đà Nẵng

TTYT. huyện Hòa Vang

500

14

560/QĐ-SYT

10

1.29

DELIVIR 1G (Fosfomycin)

1000mg

Lọ

BV. Đà Nẵng

BV. 199

300

15

560/QĐ-SYT

28

1.37

Bricanyl (Terbutalin)

0,5mg

Ống

TTYT. quận Sơn Trà

BV. 199

200

16

560/QĐ-SYT

276

1.4

MyVita Calcium 500 (Calci carbonat + calci gluconolactat)

300mg + 2940mg

Viên

TTYT. quận Sơn Trà

BV. 199

10.000

17

560/QĐ-SYT

2

1.4

Aerrane (Isofluran)

100ml

Chai

TTYT. quận Sơn Trà

BV. 199

10

18

560/QĐ-SYT

5

1.15

Remecilox 200 (Ofloxacin)

200mg

Viên

BV. Y học cổ truyền

BV. Giao thông vận tải

1.000

19

560/QĐ-SYT

3

1.42

Fenosup Lidose (Fenofibrat)

160mg

Viên

BV. Đà Nẵng

BV. Gia Đình

15.000

20

560/QĐ-SYT

1

2.5

Xenetix 300 (Iobitridol)

30g Iod (65,81g Iobitriol)/100ml x 50ml

Lọ

BV. Đà Nẵng

BV. Gia Đình

1.000

21

578/QĐ-SYT

8

1.11

BENITA (Budesonid)

64mcg/liều xịt x 120 liều

Lọ

TTYT. quận Hải Châu

BV. Hoàn Mỹ

1.200

22

560/QĐ-SYT

53

1.4

Nicardipine Aguettant 10mg/10ml (Nicardipin)

10mg

Ống

BV. Gia Đình

BV. Tâm Trí

50

23

560/QĐ-SYT

54

1.4

Coveram 5mg/5mg (Perindopril + amlodipin)

5mg + 5mg

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

BV. Tâm Trí

6.000

24

560/QĐ-SYT

55

1.4

Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg (Perindopril + indapamid)

5mg + 1,25mg

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

BV. Tâm Trí

10.000

25

560/QĐ-SYT

54

2.1

Coversyl 5mg (Perindopril arginin)

5mg

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

BV. Tâm Trí

10.000

26

560/QĐ-SYT

238

1.4

Uniferon B9 (Sắt sulfat + folic acid)

136mg (tương ứng 50mg Fe) + 250mcg

Viên

BV. Đà Nẵng

BV. Tâm Trí

50.000

27

560/QĐ-SYT

3

1.42

Fenosup Lidose (Fenofibrat)

160mg

Viên

BV. Đà Nẵng

BV. Tâm Trí

10.000

28

560/QĐ-SYT

24

1.1

SaVi Losartan 50 (Losartan)

50mg

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TT. Y Khoa Đại học Đà Nẵng

3.000

29

560/QĐ-SYT

9

1.18

RANCIPHEX 10MG (Rabeprazol (dưới dạng Rabeprazol natri 10mg))

9,42mg

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TT. Y Khoa Đại học Đà Nẵng

3.000

30

560/QĐ-SYT

21

1.32

Agirenyl (Vitamin A)

5000IU

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TT. Y Khoa Đại học Đà Nẵng

3.000

31

560/QĐ-SYT

210

1.4

Scanneuron (Vitamin B1+ B6 + B12)

100mg + 200mg + 200mcg

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TT. Y Khoa Đại học Đà Nẵng

3.000

32

560/QĐ-SYT

3

1.50

Obibebe (Vitamin B6 + Magnesi (lactat))

(5mg+470mg)/10ml

Ống

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TT. Y Khoa Đại học Đà Nẵng

2.000

33

560/QĐ-SYT

4

1.20

Cefanew (Cefalexin)

500mg

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TT. Y Khoa Đại học Đà Nẵng

3.000

34

560/QĐ-SYT

3

3.2

Bài thạch (Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng.)

* Cao khô Kim tiền thảo (tương ứng 1000mg kim tiền thảo): 90mg, Cao khô hỗn hợp (Nhân trần, Hoàng cầm, Nghệ, Binh lang, Chỉ thực, Hậu Phác, Bạch mao căn): 230mg, Mộc hương: 100mg, Đại Hoàng: 50mg

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TT. Y Khoa Đại học Đà Nẵng

3.000

35

560/QĐ-SYT

2

3.6

Dưỡng cốt hoàn (Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.)

Cao xương hỗn hợp 0,75g; Hoàng bá 2,40g; Tri mẫu 0,30g; Trần bì 0,60g; Bạch thược 0,60g; Can khương 0,15g; Thục địa 0,60g

Túi

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TT. Y Khoa Đại học Đà Nẵng

5.000

36

560/QĐ-SYT

40

1.3

LACBIOSYN® (Lactobacillus acidophilus)

10 mũ 8 CFU

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TT. Y Khoa Đại học Đà Nẵng

1.000

37

560/QĐ-SYT

21

1.69

ERYNE (Erythromycin + Tretinoin)

(4% + 0,025%)/10g

Tube

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TT. Y Khoa Đại học Đà Nẵng

100

38

560/QĐ-SYT

31

1.8

Clotrimazol VCP (Clotrimazol)

1%/15g

Tube

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TT. Y Khoa Đại học Đà Nẵng

100

39

560/QĐ-SYT

19

1.18

MEBAAL 1500 (Mecobalamine)

1500mcg

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TT. Y Khoa Đại học Đà Nẵng

3.000

Công tác dược

Thông tin chuyên ngành

Xuất bản thông tin

Xuất bản thông tin

Xuất bản thông tin

VIDEO

LuotTruyCap

Thống kê truy cập
Hôm nay: 1.539
Hôm qua: 0
Tuần này: 1.540
Tháng này: 1.555
Tổng lượt truy cập: 6.001

Navigation Menu

Navigation Menu

Navigation Menu