Một số chỉ số y tế cơ bản đạt được trong năm 2020 của Đà Nẵng

Tính đến 31/12/2020, ngành y tế thành phố Đà Nẵng cập nhật các chỉ số y tế cơ bản theo quy định tại Thông tư số 20/2019/TT-BYT ngày 31/7/2019 về quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành như sau:

Kết quả đạt được của các chỉ số y tế cơ bản theo quy định của Thông tư số 20/2019/TT-BYT ngày 31/7/2019 (gồm tổng cộng 28 chỉ tiêu) như sau:

THỨ TỰ

MÃ CHỈ TIÊU

TÊN CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ TÍNH

Tỷ lệ số

 
 

1

BC_VKHTC_08_01

Dân số

Nghìn người

* 1.169.480 (Chi cục DS-KHHGĐ)
*1.161.400 (Dự kiến của Cục TK)

 

2

BC_VKHTC_08_02

Tỷ số giới tính khi sinh

Số bé trai /100 bé gái

105,5

 

3

BC_VKHTC_08_03

Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi

/1000 trẻ đẻ ra sống

2,88

 

4

BC_VKHTC_08_04

Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi

/1000 trẻ đẻ ra sống

3,27

 

5

BC_VKHTC_08_05

Số ca tử vong mẹ được thẩm định

Người

0

 

6

BC_VKHTC_08_06

Tỷ lệ suy dinh dưỡng (cân/tuổi)

%

3,5

 

7

BC_VKHTC_08_07

Tỷ lệ suy dinh dưỡng (cao/tuổi)

%

13

 

8

BC_VKHTC_08_08

Tỷ lệ suy dinh dưỡng (cân/cao)

%

4,2

 

9

BC_VKHTC_08_09

Tỷ lệ trẻ dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

%

97,04

 

10

BC_VKHTC_08_10

Bác sĩ trên vạn dân

/10 000 dân

18,01

 

11

BC_VKHTC_08_11

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí QG về y tế

%

100

 

12

BC_VKHTC_08_12

Tỷ lệ trạm y tế có Bác sĩ làm việc
(không tính BV bộ ngành)

%

100

 

13

BC_VKHTC_08_13

Trong đó: Trạm y tế có Bác sĩ định biên

Trạm

0,34

 

14

BC_VKHTC_08_14

Dược sĩ ĐH trên vạn dân
(không tính BV bộ ngành)

/10 000 dân

2,01

 

15

BC_VKHTC_08_15

Tỷ lệ TYT xã có hộ sinh hoặc YSSN

%

100

 

16

BC_VKHTC_08_16

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn triển khai dự phòng, quản lý điều trị bệnh không lây nhiễm (ít nhất 2 trong số các bệnh không lây nhiễm: Tăng huyết áp, đái tháo đường, ung thư, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính/hen phế quản)

%

100

 

17

BC_VKHTC_08_17

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố có nhân viên y tế hoạt động (chung)

%

100

 

18

BC_VKHTC_08_18

Tỷ lệ thôn, bản có nhân viên y tế hoạt động (nông thôn)

%

100

 

19

BC_VKHTC_08_19

Tỷ lệ giường bệnh trên 10 000 dân (không kể giường của TYT xã và giường của BV bộ, ngành)

/10 000 dân

62,75

 

20

BC_VKHTC_08_20

Trong đó: Tư nhân (giường đăng ký)

/10 000 dân

9,1

 

21

BC_VKHTC_08_21

Tỷ lệ giường bệnh thực kê trên vạn dân

/10 000 dân

73,16

 

22

BC_VKHTC_08_22

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

/10 000 dân

97,7

 

23

BC_VKHTC_08_23

Số ca hiện nhiễm HIV được phát hiện trên 100 000 dân

/100 000 dân

94,97

 

24

BC_VKHTC_08_24

Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo hàng năm trên 100000 dân

/100 000 dân

41,26

 

25

BC_VKHTC_08_25

Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

%

97,78

 

26

BC_VKHTC_08_26

Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh

%

99,82

 

27

BC_VKHTC_08_27

Tỷ lệ huyện  báo cáo thống kê đầy đủ, đúng thời gian theo quy định của Bộ Y tế

%

85,57

 

28

BC_VKHTC_08_28

Trong đó: Tỷ lệ huyện báo cáo bằng phần mềm Thống kê YT điện tử (do cục CNTT triển khai)

%

100

 

 

Hoài Vi

Thống kê y tế

Xuất bản thông tin

Xuất bản thông tin

Xuất bản thông tin

VIDEO

LuotTruyCap

Thống kê truy cập
Hôm nay: 24.552
Hôm qua: 0
Tuần này: 24.553
Tháng này: 24.568
Tổng lượt truy cập: 29.014

Navigation Menu

Navigation Menu

Navigation Menu