V/v điều tiết các thuốc đã trúng thầu theo công văn số 1581/SYT-NVD - Sở Y Tế

V/v điều tiết các thuốc đã trúng thầu theo công văn số 1581/SYT-NVD

Điều tiết các thuốc đã trúng thầu năm 2018 - 2021 giữa các cơ sở khám chữa bệnh

         Ngày 27 tháng 4 năm 2021, Sở Y tế thành phố Đà Nẵng đã ban hành Công văn số 1581/SYT-NVD về việc điều tiết các thuốc đã trúng thầu năm 2018 - 2020 giữa các cơ sở khám chữa bệnh

Công văn số: 1581/SYT-NVD ngày 27/4/2021

PHỤ LỤC
DANH MỤC THUỐC ĐIỀU CHUYỂN NĂM 2021
(Đính kèm Công văn số 1581/SYT-NVD ngày   27/4/2021 của Sở Y tế thành phố Đà Nẵng)

STT

Số Quyết định

STT Phụ lục

Phụ lục

Tên thuốc - Hoạt chất

Nồng độ, hàm lượng

Đơn vị tính

Điều chuyển từ đơn vị

Phân bổ cho  đơn vị

Số lượng

1

560/QĐ-SYT

45

1.4

Binocrit (Erythropoietin)

2.000IU

Bơm tiêm

BV. Tâm Trí

TTYT. huyện Hòa Vang

16

2

560/QĐ-SYT

10

2.1

Stugeron (Cinnarizine)

25mg

Viên

TTYT. quận Thanh Khê

TTYT. huyện Hòa Vang

20.000

3

560/QĐ-SYT

13

1.8

Apratam (Piracetam)

400mg

Viên

BV. Ung Bướu

TTYT. huyện Hòa Vang

9.000

4

560/QĐ-SYT

1

3.1

Bổ huyết ích não BDF (Cao khô Đương Quy, Cao khô Bạch quả)

300mg + 40mg

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TTYT. huyện Hòa Vang

40.000

5

560/QĐ-SYT

5

3.6

Sáng mắt (Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy).)

Bột đương quy 160mg; Hỗn hợp cao dược liệu 255mg (tương đương Trạch tả 206mg; Thục địa 206mg; Thảo quyết minh 286mg; Hoài sơn 247mg; Hạ khô thảo 50mg; Hà thủ ô 221mg; Cúc hoa 112mg)

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TTYT. huyện Hòa Vang

20.000

6

560/QĐ-SYT

6

3.6

Cồn xoa bóp Jamda (Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng).)

Ô đầu 500mg; địa liền 500mg; đại hồi 500mg; quế nhục 500mg;thiên niên kiện 500mg; uy linh tiên 500mg; mã tiền 500mg; huyết giác 500mg; xuyên khung 500mg; tế tân 500mg; methyl salicylat 5ml;

Lọ

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TTYT. huyện Hòa Vang

1.000

7

560/QĐ-SYT

3

3.13

Quy tỳ (Bạch truật, Bạch linh,  Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Đẳng sâm, Mộc  hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo )

248mg, 248mg, 124mg, 124mg, 124mg, 63mg, 62mg, 248mg, 248mg, 248mg, 63mg

Viên

BV. Y học cổ truyền

TTYT. huyện Hòa Vang

2.000

8

560/QĐ-SYT

5

3.10

Hoạt huyết Phúc Hưng (Bột Đương quy; Cao đặc dược liệu ( tương đương với Thục địa 400mg; Ngưu tất 400mg; Xuyên khung 300mg; Ích mẫu 300mg).)

120mg; 240mg (400mg, 400mg, 300mg, 300mg)

Viên

BV. Y học cổ truyền

TTYT. huyện Hòa Vang

30.000

9

560/QĐ-SYT

116

1.4

Mydrin-P (Tropicamide + Phenylephrine HCl)

(50mg + 50mg)/10ml

Lọ

TTYT. quận Liên Chiểu

TTYT. huyện Hòa Vang

5

10

560/QĐ-SYT

8

1.31

Degicosid 8 (Thiocolchicosid)

8mg

Lọ

TTYT. quận Liên Chiểu

TTYT. huyện Hòa Vang

2.000

11

560/QĐ-SYT

64

1.3

Bifehema (Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat)

399mg + 10,77mg + 5mg

Ống

BV. Đà Nẵng

TTYT. huyện Hòa Vang

36.000

12

560/QĐ-SYT

275

1.4

Glucolyte-2 (Natri clorid + kali clorid+ monobasic kali phosphat+ natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose)

(1,955g + 0,375g + 0,68g + 0,68g + 0,316g + 5,76mg + 37,5g)/500ml

Chai

BV. Đà Nẵng

TTYT. huyện Hòa Vang

100

13

560/QĐ-SYT

5

1.94

Atimezon inj (Omeprazol)

40mg

Lọ

BV. Đà Nẵng

TTYT. huyện Hòa Vang

500

14

560/QĐ-SYT

10

1.29

DELIVIR 1G (Fosfomycin)

1000mg

Lọ

BV. Đà Nẵng

BV. 199

300

15

560/QĐ-SYT

28

1.37

Bricanyl (Terbutalin)

0,5mg

Ống

TTYT. quận Sơn Trà

BV. 199

200

16

560/QĐ-SYT

276

1.4

MyVita Calcium 500 (Calci carbonat + calci gluconolactat)

300mg + 2940mg

Viên

TTYT. quận Sơn Trà

BV. 199

10.000

17

560/QĐ-SYT

2

1.4

Aerrane (Isofluran)

100ml

Chai

TTYT. quận Sơn Trà

BV. 199

10

18

560/QĐ-SYT

5

1.15

Remecilox 200 (Ofloxacin)

200mg

Viên

BV. Y học cổ truyền

BV. Giao thông vận tải

1.000

19

560/QĐ-SYT

3

1.42

Fenosup Lidose (Fenofibrat)

160mg

Viên

BV. Đà Nẵng

BV. Gia Đình

15.000

20

560/QĐ-SYT

1

2.5

Xenetix 300 (Iobitridol)

30g Iod (65,81g Iobitriol)/100ml x 50ml

Lọ

BV. Đà Nẵng

BV. Gia Đình

1.000

21

578/QĐ-SYT

8

1.11

BENITA (Budesonid)

64mcg/liều xịt x 120 liều

Lọ

TTYT. quận Hải Châu

BV. Hoàn Mỹ

1.200

22

560/QĐ-SYT

53

1.4

Nicardipine Aguettant 10mg/10ml (Nicardipin)

10mg

Ống

BV. Gia Đình

BV. Tâm Trí

50

23

560/QĐ-SYT

54

1.4

Coveram 5mg/5mg (Perindopril + amlodipin)

5mg + 5mg

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

BV. Tâm Trí

6.000

24

560/QĐ-SYT

55

1.4

Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg (Perindopril + indapamid)

5mg + 1,25mg

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

BV. Tâm Trí

10.000

25

560/QĐ-SYT

54

2.1

Coversyl 5mg (Perindopril arginin)

5mg

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

BV. Tâm Trí

10.000

26

560/QĐ-SYT

238

1.4

Uniferon B9 (Sắt sulfat + folic acid)

136mg (tương ứng 50mg Fe) + 250mcg

Viên

BV. Đà Nẵng

BV. Tâm Trí

50.000

27

560/QĐ-SYT

3

1.42

Fenosup Lidose (Fenofibrat)

160mg

Viên

BV. Đà Nẵng

BV. Tâm Trí

10.000

28

560/QĐ-SYT

24

1.1

SaVi Losartan 50 (Losartan)

50mg

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TT. Y Khoa Đại học Đà Nẵng

3.000

29

560/QĐ-SYT

9

1.18

RANCIPHEX 10MG (Rabeprazol (dưới dạng Rabeprazol natri 10mg))

9,42mg

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TT. Y Khoa Đại học Đà Nẵng

3.000

30

560/QĐ-SYT

21

1.32

Agirenyl (Vitamin A)

5000IU

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TT. Y Khoa Đại học Đà Nẵng

3.000

31

560/QĐ-SYT

210

1.4

Scanneuron (Vitamin B1+ B6 + B12)

100mg + 200mg + 200mcg

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TT. Y Khoa Đại học Đà Nẵng

3.000

32

560/QĐ-SYT

3

1.50

Obibebe (Vitamin B6 + Magnesi (lactat))

(5mg+470mg)/10ml

Ống

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TT. Y Khoa Đại học Đà Nẵng

2.000

33

560/QĐ-SYT

4

1.20

Cefanew (Cefalexin)

500mg

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TT. Y Khoa Đại học Đà Nẵng

3.000

34

560/QĐ-SYT

3

3.2

Bài thạch (Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng.)

* Cao khô Kim tiền thảo (tương ứng 1000mg kim tiền thảo): 90mg, Cao khô hỗn hợp (Nhân trần, Hoàng cầm, Nghệ, Binh lang, Chỉ thực, Hậu Phác, Bạch mao căn): 230mg, Mộc hương: 100mg, Đại Hoàng: 50mg

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TT. Y Khoa Đại học Đà Nẵng

3.000

35

560/QĐ-SYT

2

3.6

Dưỡng cốt hoàn (Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.)

Cao xương hỗn hợp 0,75g; Hoàng bá 2,40g; Tri mẫu 0,30g; Trần bì 0,60g; Bạch thược 0,60g; Can khương 0,15g; Thục địa 0,60g

Túi

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TT. Y Khoa Đại học Đà Nẵng

5.000

36

560/QĐ-SYT

40

1.3

LACBIOSYN® (Lactobacillus acidophilus)

10 mũ 8 CFU

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TT. Y Khoa Đại học Đà Nẵng

1.000

37

560/QĐ-SYT

21

1.69

ERYNE (Erythromycin + Tretinoin)

(4% + 0,025%)/10g

Tube

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TT. Y Khoa Đại học Đà Nẵng

100

38

560/QĐ-SYT

31

1.8

Clotrimazol VCP (Clotrimazol)

1%/15g

Tube

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TT. Y Khoa Đại học Đà Nẵng

100

39

560/QĐ-SYT

19

1.18

MEBAAL 1500 (Mecobalamine)

1500mcg

Viên

TTYT. quận Ngũ Hành Sơn

TT. Y Khoa Đại học Đà Nẵng

3.000

Công tác dược

Thông tin chuyên ngành

VIDEO