Kết quả thực hiện các chỉ số y tế cơ bản tính đến 31/12/2020

Sở Y tế thành phố Đà Nẵng được thành lập tại Quyết định số 19/QĐ-UB ngày 03/01/1997 của Ủy ban nhân dân lâm thời thành phố Đà Nẵng và được kiện toàn về tổ chức bộ máy, chức năng, nhiệm vụ theo Quyết định số 7088/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng. Theo đó, Sở Y tế là cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố có chức năng tham mưu, giúp UBND thành phố quản lý nhà nước về y tế, bao gồm: Y tế dự phòng; khám bệnh, chữa bệnh; phục hồi chức năng; giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần; y dược cổ truyền; trang thiết bị y tế; dược; mỹ phẩm; an toàn thực phẩm; bảo hiểm y tế; dân số - kế hoạch hóa gia đình; sức khỏe sinh sản và công tác y tế khác trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật.

Tính đến cuối năm 2020, toàn thành phố quản lý 7.288 giường bệnh kế hoạch (ước đạt 62,75GB/10.000 dân) và 8.497 giường bệnh thực kê (ước đạt 73,16GB/10.000 dân); cao hơn gấp 03 lần so với tỷ lệ trung bình toàn quốc (toàn quốc là 28GB/vạn dân). Chất lượng bệnh viện theo Bộ tiêu chí chất lượng Bệnh viện (do Bộ Y tế ban hành tại Quyết định 6858/QĐ-BYT ngày 18/11/2016) được cải thiện hằng năm, từ 0% bệnh viện đạt mức điểm 4,0/5 năm 2016 tăng lên 22,7% năm 2020 và tương ứng tỷ lệ bệnh viện đạt mức dưới 3,0 điểm giảm đáng kể từ 38,1% xuống còn 0%.

Sở Y tế phối hợp với Bảo hiểm xã hội tăng độ bao phủ BHYT trên địa bàn thành phố từ 92,5% vào cuối năm 2014 lên 97,7% tính đến 31/12/2020 (toàn quốc đạt 90,85%) và thực hiện quản lý khám chữa bệnh BHYT đúng mục đích theo hướng công bằng, hiệu quả. Nâng cao chất lượng cấp cứu và vận chuyển cấp cứu ngoại viện, đảm bảo y tế cho các lễ hội, sự kiện quốc tế, quốc gia tại Đà Nẵng, tiêu biểu là APEC 2017, ABG5 2016...

Chỉ số

ĐVT

Theo Nghị quyết 20/TW

Theo QĐ 1976/QĐ-UBND

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

 

 

Đến 2025

Đến 2030

Đến 2025

Đến 2030

 

 

 

Tuổi thọ trung bình

Tuổi

74,5

75

76,4

76,7

76,0

76,1

Chưa công bố

Tỉ lệ tham gia bảo hiểm y tế

%

>95%

> 95%

99,0

99,5

95,7

98,2

97,7

Tỉ lệ tiêm chủng mở rộng đạt tối thiểu

%

95% với 12 loại vắc xin

95% với 14 loại vắc xin

99,0

99,5

99,74

95,13

97,04

Giảm tỉ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi

18,5‰

15‰

6,0

6,0

3,51

3,18

3,27

Giảm tỉ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi

12,5‰

10‰

5,0

5,0

2,99

2,78

2,88

Tỉ lệ suy dinh dưỡng thể thấp còi của trẻ em dưới 5 tuổi

%

dưới 20%

dưới 15%

12,7

12,2

13,4

13,2

13,0

Tỉ lệ suy dinh dưỡng theo cân nặng của trẻ em dưới 5 tuổi

%

Không giao

Không giao

4,0

4,0

3,8

3,8

3,6

Dân số được quản lý sức khoẻ

%

trên 90%

trên 95%

95,0

97,0

60,0

70,0

96,6

Số giường bệnh viện trên 10.000 dân

GB

30

32

72,46

73

79,14

75,91

73,16 (GB thực kê, không tính GB bộ ngành, TYT)

Số bác sĩ trên 10.000 dân

BS

10

11

19

20

17,49

18,49

18,09

Tỷ lệ GB của cơ sở y tế tư nhân

%

Không giao

Không giao

20,0

30,0

12,0

13,0

14,0

Duy trì xã, phường đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã

%

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường thực hiện dự phòng, quản lý, điều trị một số bệnh không lây nhiễm

%

95,0

100,0

100,0

100,0

44,64 (THA đạt 100%; ĐTĐ đạt 44,64%)

44,64

(THA đạt 100%; ĐTĐ đạt 44,64%)

100,0

Tỷ lệ hài lòng của người bệnh đối với dịch vụ y tế so với mong đợi (Khảo sát sự hài lòng ở các bệnh viện trực thuộc sở và các BV ngoài cơ sở công lập trên địa bàn)

%

80,0

90,0

95,0

98,0

93,55 (n=1524)

94,54

(n=1535)

95,0

Số dược sỹ đại học/vạn dân

Dược sỹ

2,8

3,0

3,0

3,5

2,01

Hoài Vi

Phòng bệnh, khám chữa bệnh - BHYT

Xuất bản thông tin

Xuất bản thông tin

Xuất bản thông tin

VIDEO

LuotTruyCap

Thống kê truy cập
Hôm nay: 1.800
Hôm qua: 0
Tuần này: 1.801
Tháng này: 1.816
Tổng lượt truy cập: 6.262

Navigation Menu

Navigation Menu

Navigation Menu