Thông báo lần 2: Sở Y tế thành phố Đà Nẵng triển khai tiếp nhận hồ sơ của 23 TTHC theo Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023 từ ngày 07/6/2024
UBND TP Đà Nẵng đã ban hành Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 và Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh), với tổng cộng 23 TTHC.
Tổ chức, công dân có thể thực hiện giao dịch các TTHC này với Sở Y tế như sau:
- Nộp trực tuyến tại Hệ thống thông tin tiếp nhận và giải quyết TTHC thành phố, link: https://dichvucong.danang.gov.vn.
- Nộp trực tiếp tại ô số 10, Bộ phận Một cửa tập trung, Trung tâm Hành chính thành phố, số 03 Lý Tự Trọng, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
- Tổ chức, công dân đọc kỹ và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo Mục "Thành phần hồ sơ" trong từng TTHC để nộp hồ sơ thành công.
Trong quá trình nộp hồ sơ, nếu có khó khăn, vướng mắc vui lòng liên hệ Đội vận hành, số 0236.3.831022 để được hỗ trợ, hoặc gặp Phòng Nghiệp vụ Y: 0236.3.821468 để được tư vấn.
Dưới đây là 23 thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế:
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) |
1 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012259.000.00.00.H17) | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 430.000 đồng, |
2 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012272.000.00.00.H17) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 150.000 đồng (trường hợp 1, 2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8) |
3 | Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012278.000.00.00.H17) | - Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và; - 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. | -Bệnh viện: 10.500.000đ - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000đ - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000đ - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000đ |
4 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012279.000.00.00.H17) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 1.500.000 |
5 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012280.000.00.00.H17) | - Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. | - Trường hợp 1: 1.500.000đ - Trường hợp 2: +Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000đ. + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000đ. |
6 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề (1.012270.000.00.00.H17) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 430.000 đồng |
7 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sang (1.012265.000.00.00.H17) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 150.000 đồng (trường hợp 1,2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14) |
8 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012271.000.00.00.H17) | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 430.000 đồng |
9 | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012289.000.00.00.H17) | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
| 430.000 đồng |
10 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012290.000.00.00.H17) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
| 430.000 đồng |
11 | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012291.000.00.00.H17) | Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày). | 430.000 đồng |
12 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012292.000.00.00.H17) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 430.000 đồng |
| Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành (1.012256.000.00.H17) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 0 đồng |
| Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012269.000.00.H17) | kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề. | 0 đồng |
| Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012273.000.00.H17) | kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề. | 0 đồng |
16 | Đăng ký hành nghề (1.012275.000.00.H17) | Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều này; Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều này. | 0 đồng |
| Thu hồi giấy phép hành nghề trong trưởng hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh (1.012276.000.00.H17) | 15 ngày kể từ khi nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo. | 0 đồng |
| Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS (1.012281.000.00.H17) | 15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. | 0 đồng |
| Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (1.012257.000.00.H17) | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 0 đồng |
| Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. (1.012258.000.00.H17) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 0 đồng |
| Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa (1.012260.000.00.H17) | 10 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | 0 đồng |
| Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (1.012261.000.00.H17) | 45 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | 0 đồng |
| Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật (1.012262.000.00.H17) | 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | 0 đồng |
Đánh giá bài viết:
Tin tức - Sự kiện
Thông báo